dung /dʌɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phân thú vật (ít khi nói về người)
phân bón
điều ô uế, điều nhơ bẩn
ngoại động từ
bón phân
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của ding
Các câu ví dụ:
1. Ho Nghia dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.
Nghĩa của câu:Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.
2. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.
Nghĩa của câu:Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.
3. An investigation found dung had been allocated a window seat.
Nghĩa của câu:Một cuộc điều tra cho thấy Dũng đã được bố trí một chỗ ngồi bên cửa sổ.
4. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.
Nghĩa của câu:Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.
5. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong dung, its deputy director, said.
Nghĩa của câu:Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về dung /dʌɳ/