ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ dung

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 74 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Ho Nghia dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.

Nghĩa của câu:

Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.

Nghĩa của câu:

Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3.  An investigation found dung had been allocated a window seat.

Nghĩa của câu:

Một cuộc điều tra cho thấy Dũng đã được bố trí một chỗ ngồi bên cửa sổ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "I was surprised to see such beautiful coral reefs have so much trash," dung said.

Nghĩa của câu:

“Tôi rất ngạc nhiên khi thấy những rạn san hô đẹp như vậy lại có nhiều rác đến vậy”, anh Dũng nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. At 88, Vo Thi dung, from southern Tien Giang Province, can no longer walk unassisted and suffers from dementia.

Nghĩa của câu:

Ở tuổi 88, bà Võ Thị Dung, quê ở tỉnh Tiền Giang, không còn đi lại được mà không có người trợ giúp và mắc chứng sa sút trí tuệ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. After watching the process in silent awe, we had a quick breakfast and cleaned up the camp to begin our second day, heading to Phan dung Mountain.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Resisting sweat and mud, we chose to take a steep, difficult road to the majestic Yaly waterfall in Phan dung commune, Binh Thuan province.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Time: The Ta Nang-Phan dung is a long and difficult trekking path that is best done in three days to have enough time to rest throughout.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…