downgrade
Phát âm
Ý nghĩa
* động từ
giáng chức, giáng cấp
Các câu ví dụ:
1. This "cage home" lies in an old and downgraded building.
Nghĩa của câu:"Nhà lồng" này nằm trong một tòa nhà cũ kỹ và xuống cấp.
2. The United States has downgraded its military exercises and training with Thailand saying the programmes would be restored after a general election.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã hạ cấp các cuộc tập trận và huấn luyện với Thái Lan và nói rằng các chương trình sẽ được khôi phục sau một cuộc tổng tuyển cử.
3. The Airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City and Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.
Nghĩa của câu:Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.
4. After 10 years, it has been seriously downgraded with local authorities blaming the increasing volume of vehicles traveling along the route for its deterioration.
Xem tất cả câu ví dụ về downgrade