dove /dʌv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chim bồ câu
điển hình ngây thơ, hiền dịu
người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình
Dove of Peace → chim bồ câu hoà bình
người yêu quý, "bồ câu nhỏ" (tiếng gọi thân mật)
my dove → em yêu quí của anh, con bồ câu nhỏ của anh
(chính trị) người chủ trương hoà bình (đối với kẻ hiếu chiến)
Các câu ví dụ:
1. Cambodians on Thursday marked the 64th anniversary of the country's independence from France by releasing doves and balloons into the sky at the Independence Monument in the capital Phnom Penh.
Xem tất cả câu ví dụ về dove /dʌv/