ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dormant

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dormant


dormant /'dɔ:mənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động
  (động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ
dormant bud → chồi ngủ
  tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...)
  (thương nghiệp) chết (vốn)
  (pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật, sắc lệnh, bản án...)
  nằm kê đầu lên hai chân (hình con vật ở huy hiệu)
dormant partner
  (xem) partner
dormant warrant
  trát bắt để trống tên
to lie dormant
  nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động
  không áp dụng, không thi hành

Các câu ví dụ:

1. The fiber plant lies dormant.

Nghĩa của câu:

Cây sợi nằm im.


2. Scientists have successfully edited the genetic code of piglets to remove dormant viral infections, a breakthrough that could eventually pave the way for animal-to-human organ transplants.


3. The mill has been dormant since 2012.


Xem tất cả câu ví dụ về dormant /'dɔ:mənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…