doping
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự dùng chất kích thích trong các cuộc thi đấu thể thao
Các câu ví dụ:
1. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-doping Agency.
Nghĩa của câu:Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.
2. At the Asian Games 2018 held August 18 to September 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.
Nghĩa của câu:Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.
3. Vietnamese female weightlifting athlete Nguyen Thi Phuong Thanh of Hanoi has also been fined $5,000 fine and banned from participating in any tournament until September 2022 for doping violations.
Nghĩa của câu:Vận động viên cử tạ nữ Việt Nam Nguyễn Thị Phương Thanh của Hà Nội cũng bị phạt 5.000 USD và cấm tham gia bất kỳ giải đấu nào cho đến tháng 9 năm 2022 vì vi phạm doping.
4. As a rule, any country that more than thrice fails doping tests during Olympic qualifiers, which commenced in November 2018, could lose their quota count or be banned from the games.
5. Japanese short-track speed skater Kei Saito has tested positive for a banned drug at the Pyeongchang Olympics, the first doping case of the Games, the Court of Arbitration for Sport said Tuesday.
Xem tất cả câu ví dụ về doping