Câu ví dụ:
Doing away with people's councils in wards and districts would serve the purpose of streamlining the city’s governance apparatus, says Truong Van Lam, former director of the municipal home affairs department.
Nghĩa của câu:wards
Ý nghĩa
@wards
- hậu tố
- như ward@ward /wɔ:d/
* danh từ
- sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
=to whom is the child in ward?+ đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
=to put someone in ward+ trông nom ai; giam giữ ai
- khu, khu vực (thành phố)
=electoral ward+ khu vực bầu cử
- phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
=isolation ward+ khu cách ly
- (số nhiều) khe răng chìa khoá
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
!to keep watch and ward
- canh giữ
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
!to ward off
- tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
=to ward off a blow+ đỡ một đòn
=to ward off a danger+ tránh một sự nguy hiểm
- phòng, ngăn ngừa (tai nạn)