ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ distinguishing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng distinguishing


distinguish /dis'tiɳgwiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  phân biệt
to distinguish one thing from another → phân biệt vật này với vật khác
  nghe ra, nhận ra
to distinguish someone among the crowd → nhận ra ai giữa đám đông
  (+ into) chia thành, xếp thành (loại...)
to distinguish men into classes → chia con người ra thành gia cấp
to distinguish oneself → tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý

nội động từ


  (+ between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)

@distinguish
  phân biệt

Các câu ví dụ:

1. Trademark Law, in order to be registered, a trademark must have the function of distinguishing one's goods or services from the goods or services of others, and must not be confusingly similar to other trademarks registered earlier.


Xem tất cả câu ví dụ về distinguish /dis'tiɳgwiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…