dissipation /,disi'peiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xua tan, sự tiêu tan
sự phung phí (tiền của)
sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...)
sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng
@dissipation
sự tiêu tán, sự hao tán
d. of energy sự hao tán năng lượng