dissipate /'disipeit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...)
phung phí (tiền của)
tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí)
nội động từ
tiêu tan
chơi bời phóng đãng
@dissipate
tiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)
Các câu ví dụ:
1. "More greenery is needed amidst buildings in cities for dissipating heat, and green spaces are a striking feature of our works," Lam said.
Xem tất cả câu ví dụ về dissipate /'disipeit/