ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ displacement

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng displacement


displacement /dis'pleismənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đổi chỗ, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ
  sự thải ra, sự cách chức (một công chức...)
  sự chiếm chỗ, sự hất ra khỏi chỗ
  sự thay thế
  (điện học) sự dịch chuyển; độ dịch chuyển
  (hàng hải) trọng lượng nước rẽ (của tàu)
a ship with a displacement of ten thousand tons → con tàu có trọng lượng nước rẽ mười nghìn tấn

@displacement
  phép dời hình; [sự, phép] dời chỗ
  d. of on a line tịnh tiến trên một đường thẳng
  infinitesimal d. phép dời chỗ vô cùng nhỏ
  initial d. (hình học) sự rời chỗ ban đầu
  parallel d. (hình học) phép dời chỗ song song
  radical d. sự rời theo tia
  rigid body d. sự dời chỗ cứng
  transverse d. sự dời (chỗ) ngang
  virtual d. sự rời (chỗ) ảo

Các câu ví dụ:

1. The most common cause of these often violent and sometimes deadly disputes is the displacement of indigenous and local people from land they have lived on for generations but for which they do not hold legal title.


Xem tất cả câu ví dụ về displacement /dis'pleismənt/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…