disorder /dis'ɔ:də/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn
sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn
(y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể)
ngoại động từ
làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn
làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn
(y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)
@disorder
không có thứ tự, làm mất trật tự
Các câu ví dụ:
1. Blood filtration is a standard treatment for people in critical condition including those who suffer from septic shock, multiple organ failure, and metabolic disorders.
Xem tất cả câu ví dụ về disorder /dis'ɔ:də/