ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dislike

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dislike


dislike /dis'laik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự không ưa, sự không thích, sự ghét

ngoại động từ


  không ưa, không thích, ghét

Các câu ví dụ:

1. A small of number of respondents dislike remote work due to lack of concentration (45 percent), inadequate facilities (16 percent), limited communication with colleagues (11 percent) and difficulty in solving problems (8 percent).

Nghĩa của câu:

Một số ít người được hỏi không thích làm việc từ xa do thiếu tập trung (45%), cơ sở vật chất không đầy đủ (16%), hạn chế giao tiếp với đồng nghiệp (11%) và khó giải quyết vấn đề (8%).


Xem tất cả câu ví dụ về dislike /dis'laik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…