ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dishing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dishing


dish /diʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đĩa (đựng thức ăn)
  móm ăn (đựng trong đĩa)
a make dish → món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm)
a standing dish → món ăn thường ngày
  vật hình đĩa
  (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách
a dish of tea → tách trà
a dish of gossip
  cuộc nói chuyện gẫu

ngoại động từ


  sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm)
  làm lõm xuống thành lòng đĩa
  đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương)

nội động từ


  chạy chân trước khoằm vào (ngựa)
to dish up
  dọn ăn, dọn cơm
  (nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn

Các câu ví dụ:

1. This very ordinary looking eatery has been dishing it out for 80 years on Co Giang street and its vicinity.


Xem tất cả câu ví dụ về dish /diʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…