ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dill

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dill


dill /dil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây thì là

Các câu ví dụ:

1. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.


2. Photo courtesy of 4P Previously, the restaurant’s Hanoi branches had released another combination of pizza and Vietnamese food, the cha ca pizza with fried fish, shrimp paste, fish sauce, peanut and dill.


Xem tất cả câu ví dụ về dill /dil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…