ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ diapers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng diapers


diaper /'daiəpə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vải kẻ hình thoi
  tã lót bằng vải kẻ hình thoi
  khăn vệ sinh khô (phụ nữ)
  (kiến trúc) kiểu trang trí hình thoi

ngoại động từ


  in hình thoi (lên vải); thêu hình thoi (vào khăn)
  trang trí hình thoi (trên tường...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quấn tã lót (cho em bé)

Các câu ví dụ:

1. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.

Nghĩa của câu:

Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.


2. "When we wear paper diapers, we can work and recharge our energy (food and drinks) at ease," Binh said.

Nghĩa của câu:

Bình nói: “Khi mặc tã giấy, chúng ta có thể làm việc và nạp năng lượng (đồ ăn thức uống) một cách thoải mái.


Xem tất cả câu ví dụ về diaper /'daiəpə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…