diagnostic /,daiəg'nɔstik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chẩn đoán
danh từ
(y học) triệu chứng (bệnh)
số nhiều phép chẩn đoán; chẩn đoán học
X ray diagnostic → phép chẩn đoán bằng tia X
@diagnostic
(máy tính) chuẩn đoán phát hiện
Các câu ví dụ:
1. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.
Nghĩa của câu:Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.
2. This version received CE-IVD (European CE Marking for In vitro diagnostic Devices) certification, allowing distribution throughout Europe, on May 25.
3. The adoption of AI will further enhance doctors' diagnostic capabilities, he said.
Xem tất cả câu ví dụ về diagnostic /,daiəg'nɔstik/