devise /di'vaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự để lại (bằng chúc thư)
di sản (bất động sản)
ngoại động từ
nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh
to devise plans to do something → đặt kế hoạch làm việc gì
bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ
(pháp lý) để lại (bằng chúc thư)
@devise
nghĩ ra, phát minh ra
Các câu ví dụ:
1. The teenagers said they devised a "prank" Throwing stones when driving a motorbike to have fun on the overhead bridge.
Xem tất cả câu ví dụ về devise /di'vaiz/