ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ depths

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng depths


depth /depθ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
the depth of a river → chiều sâu của con sông
a well five meters in depth → giếng sâu năm mét
atmospheric depth → độ dày của quyển khí
  (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
a man of great depth → người có trình độ hiểu biết sâu
to be out of one's depth → (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
to be beyond one's depth → quá khả năng, quá sức mình
  chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
in the depth of one's hear → trong thâm tâm, tận đáy lòng
in the depth(s) of winter → giữa mùa đông
in the depths of depair → trong cơn tuyệt vọng
a cry from the depths → tiếng kêu từ đáy lòng
  (số nhiều) vực thẳm

@depth
  độ sâu
  d. of an element độ cao của một phần tử
  critical d. độ sâu tới hạn
  hydrraulic mean d. độ sâu thuỷ lực trung bình
  skin d. (vật lí) độ sâu của lớp ngoài nhất
  true eritical d. độ sâu tới hạn thực

Các câu ví dụ:

1. Uneven depths in creeks and rivers due to illegal sand mining can create currents and eddies, endangering not only miners but anyone using the rivers, with many Drowning incidents across India are blamed on the black market for sand.


Xem tất cả câu ví dụ về depth /depθ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…