ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ depth

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng depth


depth /depθ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
the depth of a river → chiều sâu của con sông
a well five meters in depth → giếng sâu năm mét
atmospheric depth → độ dày của quyển khí
  (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
a man of great depth → người có trình độ hiểu biết sâu
to be out of one's depth → (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
to be beyond one's depth → quá khả năng, quá sức mình
  chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
in the depth of one's hear → trong thâm tâm, tận đáy lòng
in the depth(s) of winter → giữa mùa đông
in the depths of depair → trong cơn tuyệt vọng
a cry from the depths → tiếng kêu từ đáy lòng
  (số nhiều) vực thẳm

@depth
  độ sâu
  d. of an element độ cao của một phần tử
  critical d. độ sâu tới hạn
  hydrraulic mean d. độ sâu thuỷ lực trung bình
  skin d. (vật lí) độ sâu của lớp ngoài nhất
  true eritical d. độ sâu tới hạn thực

Các câu ví dụ:

1. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.


2. "The moment my foot touched the ground, it collapsed, plunging me into the depth along with the rubbles and two motorbikes," Hoan said.

Nghĩa của câu:

“Thời điểm chân tôi chạm đất thì bị sập, cuốn tôi xuống vực sâu cùng với đống đổ nát và hai xe máy”, anh Hoàn kể.


3. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.


4. Ships seeking to cross the waterway must comply with a maximum depth limit of 39 feet (11.


5. He said the depth where the miners were trapped was uncertain, but the mine has 23 levels, going down to about 1,000 metres (3280 feet) below ground.


Xem tất cả câu ví dụ về depth /depθ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…