ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ depicting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng depicting


depict /di'pikt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

((cũng) depicture)
  vẽ
  tả, miêu tả

Các câu ví dụ:

1. The main tower, at 23 meters in height, is dedicated to the goddess Yan Po Nagar, and includes four storeys covered in statues depicting the goddess and animals.

Nghĩa của câu:

Tháp chính, cao 23 mét, được thờ nữ thần Yan Po Nagar, và bao gồm bốn tầng được bao phủ bởi các bức tượng mô tả nữ thần và các loài động vật.


2. “Ao dai, national dress, adorned with paintings depicting some traditional stories of Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về depict /di'pikt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…