ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ delicate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng delicate


delicate /'delikit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thanh nhã, thanh tú, thánh thú
delicate features → nét mặt thanh tú
  mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...)
delicate health → sức khoẻ mỏng manh
delicate china ware → đồ sứ dễ vỡ
  tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại
a delicate hand → bàn tay mềm mại
a very delicate operation → (y học) một ca mổ rất tinh vi
to give a delicate him → gợi ý khéo, nhắc khéo
  tế nhị, khó xử
a delicate subject → vấn đề tế nhị
a delicate stituation → hoàn cảnh khó xử
  lịch thiệp, khéo (trong cách đối xử), nhã nhặn, tế nhị, ý tứ
  nhẹ, nhạt, phơn phớt (màu)
a delicate colour → màu phơn phớt
  nhạy cảm, thính, nhạy
a delicate ear → tai thính
a delicate balance → cân nhạy
  ngon; thanh cảnh
delicate food → món ăn thanh cảnh
  nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu
delicate living → lối sống cảnh vẻ
delicate upbringing → cách dạy dỗ nâng niu chiều chuộng
  (thơ ca) vui sướng, vui thích, khoái trí

@delicate
  (giải tích) (phương pháp) sắc sảo, tinh vi

Các câu ví dụ:

1. There have been concerns about how the Vietnamese remake will deal with delicate matters such as suicide, bullying and sexuality, which rarely make it onto local screens, at least successfully.


Xem tất cả câu ví dụ về delicate /'delikit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…