default /di'fɔ:lt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thiếu, sự không có, sự không đủ
in default of... → ví thiếu... (cái gì)
(pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
to make default → vắng mặt
judgment by default → sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
(thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
to lose the game by default → thua trận vì bỏ cuộc
nội động từ
(pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
(pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
(thể dục,thể thao) bỏ cuộc
ngoại động từ
(pháp lý) xử vắng mặt
@default
(Tech) thiếu; mặc định, đương nhiên; trị số giản lược; vắng mặt (đ); bỏ cuộc (đ); lược giải (đ); lấy trị số giản lược (đ)
Các câu ví dụ:
1. Venezuela faced the first of what could be a cascade of defaults on its $150-billion foreign debt Tuesday as Standard and Poor's declared the crisis-torn South American country in "selective default".
Nghĩa của câu:Venezuela phải đối mặt với điều đầu tiên có thể là một loạt các khoản nợ nước ngoài trị giá 150 tỷ USD của họ vỡ nợ hôm thứ Ba khi Standard and Poor's tuyên bố quốc gia Nam Mỹ bị khủng hoảng này là "vỡ nợ có chọn lọc".
Xem tất cả câu ví dụ về default /di'fɔ:lt/