ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dedication

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dedication


dedication /,dedi'keiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cống hiến, sự hiến dâng
  lời đề tặng (sách...)

Các câu ví dụ:

1. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.

Nghĩa của câu:

, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.


2. ” For more than 30 years after her husband left her Hai did not marry again and took care of her daughter with dedication.

Nghĩa của câu:

”Hơn 30 năm sau ngày chồng bỏ, bà Hải không lấy chồng nữa mà tận tình chăm sóc con gái.


3. The film ends with a dedication to Fisher, who plays Princess Leia.


Xem tất cả câu ví dụ về dedication /,dedi'keiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…