ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deadliest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deadliest


deadly /'dedli/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  làm chết người, trí mạng, chí tử
a deadly poison → thuốc độc chết người
deadly blow → đòn chí tử
deadly hatred → mối thù không đội trời chung
a deadly enemy → kẻ tử thù, kẻ thù không đội trời chung
a deadly sin → tội lớn
  (thuộc) sự chết chóc; như chết
deadly paleness → sự xanh mét, sự tái nhợt như thây ma
  vô cùng, hết sức
to be in deadly haste → hết sức vội vàng
* phó từ
  như chết
deadly pale → xanh mét như thây ma, nhợt nhạt như thây ma
  vô cùng, hết sức, cực kỳ

Các câu ví dụ:

1. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.

Nghĩa của câu:

Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.


2. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.


3. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.

Nghĩa của câu:

Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.


4. The country's deadliest on record is Super Typhoon Haiyan, which left more than 7,350 people dead or missing across the central Philippines in November 2013.


5. The Capitol and the panel have highlighted how sensitive gun control has become in the wake of this month's attack in Florida, the deadliest mass shooting in modern America.


Xem tất cả câu ví dụ về deadly /'dedli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…