ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dazzle

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dazzle


dazzle /'dæzl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự loá mắt, sự chói mắt, sự hoa mắt, sự quáng mắt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  ánh sáng chói
'expamle'>dazzle paint
  (hàng hải) thuật sơn nguỵ trang một chiếc tàu)

ngoại động từ


  làm loá mắt, làm chói mắt, làm hoa mắt, làm quáng mắt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the blazing sun dazzles our eyes → ánh mặt trời sáng chói làm loá mắt chúng tôi
  làm sững sờ, làm kinh ngạc
  (hàng hải) sơn nguỵ trang (một chiếc tàu)

Các câu ví dụ:

1. Apple is under particular pressure to dazzle as the culture-changing California iPhone maker looks for a way to maintain its image as an innovation leader in a global market showing signs of slowing.


Xem tất cả câu ví dụ về dazzle /'dæzl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…