ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dawn

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dawn


dawn /dɔ:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ
from dawn till dark → từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời
  (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...)
at the dawn of love → ở buổi ban đầu của tình yêu
the dawn of civilization → buổi đầu của thời đại văn minh
the dawn of brighter days → tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn

nội động từ


  bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở
the morning was just dawning → trời vừa tảng sáng
a smile dawning on her lips → nụ cười hé mở trên môi cô ta
  bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí
it has just dawned on (upon) me → tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi
  trở nên rõ ràng
the truth at last dawned upon him → cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta

Các câu ví dụ:

1. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.

Nghĩa của câu:

Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.


2. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.


3. dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, located on Ghenh Rang Hill, two kilometers from downtown Quy Nhon.

Nghĩa của câu:

Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, tọa lạc trên đồi Ghềnh Ráng, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn 2 km.


4. Then, they took him to Cong's house and from the night of February 4 to the morning of February 7, this group raped him and killed him at dawn on February 7 respectively.


5. As dawn broke, an estimated 200,000 Thais gathered around the Royal Palace for an emotional farewell to a king dubbed the "father of the nation", quietly packed on the pavement Summer many portraits of the beloved late king.


Xem tất cả câu ví dụ về dawn /dɔ:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…