ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ damages

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng damages


damage /'dæmidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mối hại, điều hại, điều bất lợi
  sự thiệt hại
to cause great damage to... → gây nhiều thiệt hại cho...
  (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn
to bring an action of damages against somebody → kiện ai đòi bồi thường thiệt hại
  (từ lóng) giá tiền
what's the damage? → giá bao nhiêu?

ngoại động từ

+ (endamage)
/in'dæmidʤ/
  làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại
  làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...)
to damage someone's reputation → làm tổn thương danh dự của ai

Các câu ví dụ:

1. Following eight weeks of trial proceedings, the San Francisco jury ordered Monsanto to pay $250 million in punitive damages along with compensatory damages and other costs, bringing the total figure to nearly $290 million.


2. The lawsuit seeks a halt to alleged further infringements, plus compensatory, punitive and triple damages for alleged violations of federal and New York law.


Xem tất cả câu ví dụ về damage /'dæmidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…