curb /kə:b/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây cằm (ngựa)
sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
to put (keep) a curb on one's anger → kiềm chế cơn giận
bờ giếng, thành giếng; lề đường
(thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa)
ngoại động từ
buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
kiềm chế, nén lại; hạn chế
to curb one's anger → nén giận
xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)
Các câu ví dụ:
1. Thai authorities arrested a man trying to smuggle six vials of sperm into Laos, a customs officer said Thursday, the latest sign that a commercial surrogacy industry is growing in the opaque communist country following curbs around the region.
2. The so-called quasi-state of emergency curbs currently applied in 18 of Japan's 47 prefectures centre on limiting hours for eateries and other businesses.
Xem tất cả câu ví dụ về curb /kə:b/