ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cups

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cups


cup /kʌp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tách, chén
  (thể dục,thể thao) cúp, giải
to win a cup → đoạt giải
  (thực vật học) đài (hoa)
  (y học) ống giác
  rượu
  vật hình chén
  nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui
the cup is full → niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng
a bitter cup → nỗi cay đắng
  (số nhiều) sự say sưa
to be in one's cups → đang say sưa
to be a cup too low
  chán nản, uể oải, nản lòng
to be quarrelsome in one's cups
  rượu vào là gây gỗ
a cup that cheers but not inebriates
  trà
to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs
  nếm hết mùi cay đắng ở đời
to fill up the cup
  làm cho không thể chịu đựng được nữa
one's cup of tea
  người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình
  người (vật, điều...) cần phải dè chừng
there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip
  (tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất

ngoại động từ


  khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...)
  (y học) giác

@cup
  (tô pô) tích, dấu ∪

Các câu ví dụ:

1. " Dung’s go-to drink is instant coffee, of which he consumes two cups a day, while he orders bubble tea or coke when hanging out with friends.


2. "Traditional tea requires kettles, cups and other utensils which can be too complicated for young people.


3. Research shows that people who drink about 3 cups a day tend to live longer than those who don't drink coffee.


4. Those who drank two or three cups a day had an 18% lower risk of death.


5. 25 billion cups are consumed every day.


Xem tất cả câu ví dụ về cup /kʌp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…