crunch /krʌntʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhai gặm; sự nghiền
tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo
ngoại động từ
((cũng) scrunch)nhai, gặm
to crunch a bone → gặm xương
nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo
feet crunch the gravel → chân giẫm lên sỏi kêu lạo xạo
nội động từ
((cũng) scrunch)kêu răng rắc, kêu lạo xạo
gravel crunched under the wheels of the car → sỏi kêu lạo xạo dưới bánh xe
(+ up, over, through) giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo (trên sỏi...)
@crunch
(Tech) nhai, nghiền; tiếng lạo xạo