ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ critical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng critical


critical /'kritikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  phê bình, phê phán
  hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều
  nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch
to be in a critical condition → ở trong tình trang nguy kịch
  (vật lý); (toán học) tới hạn
critical point → điểm tới hạn
critical temperature → độ nhiệt tới hạn
critical age
  (y học) thời kỳ mãn kinh

@critical
  (Tech) thuộc tới hạn, tính quyết định, then chốt

@critical
  tới hạn

Các câu ví dụ:

1. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.


2. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.

Nghĩa của câu:

Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.


3. A Syrian official, speaking on condition of anonymity, said the situation was in a critical phase.


4. Each will have 200-3,000 beds and handle critical cases in the local region.


5. His arrest came a month after freelance journalist Malini Subramaniam said she was forced to flee the region after she was threatened and her house was attacked over her critical coverage of the local police.


Xem tất cả câu ví dụ về critical /'kritikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…