ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crew

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crew


crew /kru:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay
  ban nhóm, đội (công tác...)
  bọn, tụi, đám, bè lũ
* thời quá khứ của crow

Các câu ví dụ:

1. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.


2. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.

Nghĩa của câu:

Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.


3. Strong currents reportedly swept away two boats and five crew members in Le Thuy District.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo, dòng chảy mạnh đã cuốn trôi 2 thuyền và 5 thuyền viên ở huyện Lệ Thủy.


4. The carrier has 5,000 crew members and the cruiser more than 1,000.

Nghĩa của câu:

Tàu sân bay có thủy thủ đoàn 5.000 người và tàu tuần dương hơn 1.000 người.


5. A Vietnam Airlines flight from Japan to Vietnam was delayed by two hours and 20 minutes on Monday after a male Vietnamese passenger opened the emergency exit door without permission from the crew.

Nghĩa của câu:

Một chuyến bay của Vietnam Airlines từ Nhật Bản đến Việt Nam đã bị hoãn hai giờ 20 phút vào thứ Hai sau khi một nam hành khách Việt Nam mở cửa thoát hiểm mà không được phép của phi hành đoàn.


Xem tất cả câu ví dụ về crew /kru:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…