create /kri:'eit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
gây ra, làm
phong tước
to create a baron → phong nam tước
(sân khấu) đóng lần đầu tiên
to create a part → đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên
nội động từ
(từ lóng) làm rối lên, làn nhắng lên; hối hả chạy ngược chạy xuôi
to be always creating about nothing → lúc nào cũng rối lên vì những chuyện không đâu vào đâu
@create
tạo ra, tạo thành, chế thành
Các câu ví dụ:
1. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
2. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.
Nghĩa của câu:Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.
3. Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.
4. "Business buildings often have a worn-out approach but this project is creating an environment rather than just creating a box for people to work in," the judges said.
Nghĩa của câu:"Các tòa nhà kinh doanh thường có cách tiếp cận cũ kỹ nhưng dự án này đang tạo ra một môi trường hơn là chỉ tạo ra một cái hộp cho mọi người làm việc", các thẩm phán cho biết.
5. At some point, someone cut out the custard and began wrapping 'xoi xiem' in crepe-like 'banh trang phong' ---- effectively creating the durian breakfast burrito.
Nghĩa của câu:Tại một thời điểm nào đó, một người nào đó đã cắt ra mãng cầu và bắt đầu gói 'xoi xiem' trong 'bánh trang phong' giống như bánh crepe ---- tạo ra món burrito sầu riêng một cách hiệu quả.
Xem tất cả câu ví dụ về create /kri:'eit/