ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ creating

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 23 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.

Nghĩa của câu:

Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "Business buildings often have a worn-out approach but this project is creating an environment rather than just creating a box for people to work in," the judges said.

Nghĩa của câu:

"Các tòa nhà kinh doanh thường có cách tiếp cận cũ kỹ nhưng dự án này đang tạo ra một môi trường hơn là chỉ tạo ra một cái hộp cho mọi người làm việc", các thẩm phán cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. At some point, someone cut out the custard and began wrapping 'xoi xiem' in crepe-like 'banh trang phong' ---- effectively creating the durian breakfast burrito.

Nghĩa của câu:

Tại một thời điểm nào đó, một người nào đó đã cắt ra mãng cầu và bắt đầu gói 'xoi xiem' trong 'bánh trang phong' giống như bánh crepe ---- tạo ra món burrito sầu riêng một cách hiệu quả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "In the next five to 10 years, blockchain will be one of the key technology industries, creating breakthroughs in economic development in the same way AI, Machine Learning, or Cloud Computing have demonstrated over the past decade.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7.  In trying to implement a "practical" solution, we should not end up creating a problem.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Moreover, these mammals took a big hit when the asteroid slammed into Earth, creating a hemispheric firestorm followed by a prolonged, bone-chilling drop in global temperatures.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "His empirical findings and theoretical insights were instrumental in creating the new and rapidly expanding field of behavioral economics that has had a profound impact on many areas of economic research and policy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. LIVE NEON Grafitti by RIVA will be creating some neon master pieces while you watch.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…