crash /kræʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vải thô (làm khăn lau...)
tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...)
sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)
(nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ
nội động từ
rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống
đâm sầm xuống, đâm sầm vào
the aeroplane crashed on the hillside → chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi
the car crashed into the gate → chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng
(nghĩa bóng) phá sản
ngoại động từ
phá tan tành, phá vụn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé
to crash a party → lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời
to crash the gate → lẻn vào cửa không có vé
to crash in (on)
tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập
@crash
(Tech) ngưng, đình chỉ; vỡ bể; tai họa; tai nạn xe; rớt máy bay; phá sản
Các câu ví dụ:
1. Photo by Reuters/Ringo Chiu 'Beheading of democracy' In November, following Trump's election win, Spiegel depicted him as a comet crashing to Earth.
2. A tower crane came crashing down into a high school in the central province of Nghe An at around 4:45 p.
Xem tất cả câu ví dụ về crash /kræʃ/