ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cranks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cranks


crank /kræɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc
  ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị
  người kỳ quặc, người lập dị
  cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ)

ngoại động từ


  lắp quay tay
  bẻ thành hình quay tay
  (crank up) quay (máy)
to crank up an engine → quay một cái máy

tính từ


  không vững, ọp ẹp, xộc xệch
  (hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)

Các câu ví dụ:

1. But as the global boom in mobile devices cranks up, electronics makers are diverting demand away from old-school disk drives for servers and personal computers, seeking flash memory chip supplies instead.


Xem tất cả câu ví dụ về crank /kræɳk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…