crank /kræɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc
ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị
người kỳ quặc, người lập dị
cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ)
ngoại động từ
lắp quay tay
bẻ thành hình quay tay
(crank up) quay (máy)
to crank up an engine → quay một cái máy
tính từ
không vững, ọp ẹp, xộc xệch
(hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)
Các câu ví dụ:
1. But as the global boom in mobile devices cranks up, electronics makers are diverting demand away from old-school disk drives for servers and personal computers, seeking flash memory chip supplies instead.
Xem tất cả câu ví dụ về crank /kræɳk/