crank /kræɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc
ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị
người kỳ quặc, người lập dị
cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ)
ngoại động từ
lắp quay tay
bẻ thành hình quay tay
(crank up) quay (máy)
to crank up an engine → quay một cái máy
tính từ
không vững, ọp ẹp, xộc xệch
(hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)
Các câu ví dụ:
1. Southeast Asia faces a "cooling crisis" as more and more people crank up inefficient air-conditioning to cope with rising temperatures and worsening air pollution, researchers said.
Xem tất cả câu ví dụ về crank /kræɳk/