couple /'kʌpl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đôi, cặp
a couple of girls → đôi bạn gái
đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế
a married couple → đôi vợ chồng (đã cưới)
a courting couple → đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu
dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn)
cặp chó săn
(cơ khí) ngẫu lực
(điện học) cặp
thermoelectric couple → cặp nhiệt điện
'expamle'>to hunt (go, run) in couples
không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau
ngoại động từ
buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi
nối hợp lại, ghép lại
=to couple two railway carriages → nối hai toa xe lửa
cho cưới, cho lấy nhau
gắn liền, liên tưởng
to couple the name of Lenin with the October Revolution → gắn liền Le nin với cuộc cách mạng tháng mười
(điện học) mắc, nối
nội động từ
lấy nhau, cưới nhau (người)
giao cấu (loài vật)
@couple
(Tech) ngẫu lực, cặp; ghép, nối, kết hợp (đ)
@couple
cơ ngẫu lực; một đôi, một cặp
Các câu ví dụ:
1. The arrival stamps on the couple’s passports showed they arrived in the Philippines on March 11 but a database check confirmed that it was not their arrival date, Grifton Medina, head of the Bureau of Immigration, said Thursday, as cited in the report.
Nghĩa của câu:Tem đến trên hộ chiếu của cặp đôi cho thấy họ đến Philippines vào ngày 11 tháng 3 nhưng kiểm tra cơ sở dữ liệu xác nhận rằng đó không phải ngày đến của họ, Grifton Medina, người đứng đầu Cục Nhập cư, cho biết hôm thứ Năm, như được trích dẫn trong báo cáo.
2. Gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính đã đề xuất rằng Bộ luật Dân sự nên trao cho các cặp đồng tính quyền kết hôn bình đẳng, nhưng chỉ thu được ba triệu phiếu bầu.
3. couples parade on the street of HCMC before their mass wedding ceremony.
4. Thailand for years hosted a thriving yet largely unregulated international surrogacy industry popular among same-sex couples, but a string of scandals in 2014 spurred the military government to ban foreigners from using Thai surrogates.
5. The number of births in China fell last year even though the world's most populous country has relaxed its one-child policy to allow all couples to have two children.
Xem tất cả câu ví dụ về couple /'kʌpl/