ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ corn

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng corn


corn /kɔ:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chai (chân)
'expamle'>one's pet corn
  chỗ đau
to tread on someone's corns
  (xem) tread

danh từ


  hạt ngũ cốc
  cây ngũ cốc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngô, bắp ((cũng) Indian corn)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rượu ngô
to acknowledge the corn
  công nhận lời của ai là đúng
  nhận lỗi
to carry corn
  (từ lóng) lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành công một cách khôn ngoan
to feel somebody on soft corn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khen ai, tán tụng ai, cho ai đi tàu bay
to measure another's corn by one's own bushel
  (xem) bushel

ngoại động từ


  muối bằng muối hột, muối (thịt...)
=corn ed beef → thịt bò muối
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) viên thành hạt nhỏ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nuôi bằng ngô

Các câu ví dụ:

1. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.


2. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.


3. Vietnamese authorities have also issued bio-safety certificates for corn varieties supplied by bio-tech giant Monsanto, enabling farmers to use such GM seeds to commercially cultivating the crops.


4. Together we passed by corn fields, hills, and villages over 200 years old.


5. The market has no name and locals just call it the "corn market.


Xem tất cả câu ví dụ về corn /kɔ:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…