copy-book /'kɔpibuk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vở, tập viết
to blot one's copy book
(thông tục) tự làm ô danh, tự làm mang tiếng
copy book morals; copy book maxims
những câu châm ngôn để cho trẻ em tập viết
những câu châm ngôn sáo, cũ rích
copy book of verses
tập thơ ngắn dùng làm bài tập ở trường