cope /koup/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(tôn giáo) áo lễ
(nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
the cope of night → trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối
nắp khuôn đúc
(như) coping
(kỹ thuật) cái chao, cái chụp
ngoại động từ
khoác áo lễ (cho giáo sĩ)
xây vòm
xây mái (một bức tường)
nội động từ
(+ over) lồi ra (như phần trên cùng của tường)
(+ with) đối phó, đương đầu
to cope with difficulties → đương đầu với những khó khăn
Các câu ví dụ:
1. Just this year the exchange increased the minimum lot from 10 to 100 to cope with the surge in the number of new investors in recent months.
Nghĩa của câu:Chỉ trong năm nay, sàn giao dịch đã tăng số lô tối thiểu từ 10 lên 100 để đối phó với sự gia tăng số lượng nhà đầu tư mới trong những tháng gần đây.
2. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.
3. Photo by AFP/Dominique Faget Revered by most Indians, cows are at the centre of political battles and 'lynch mob' attacks, but they are being abandoned in growing numbers and turned away by shelters that cannot cope.
4. 'Act now' Minderhoud said Vietnam needs to have an emergency plan to cope with the situation.
5. 77 million) to cope with drought and salinity.
Xem tất cả câu ví dụ về cope /koup/