ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cooked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cooked


cook /kuk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
'expamle'>too many cooks spoil the broth
  (tục ngữ) lắm thầy thối ma

ngoại động từ


  nấu, nấu chín
  (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
=to cook an election → gian lận trong cuộc bầu cử
  (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
to be cooked → bị kiệt sức

nội động từ


  nhà nấu bếp, nấu ăn
  chín, nấu nhừ
these potatoes do not cook well → khoai tây này khó nấu nhừ
to cook off
  nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
to cook up
  bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
  dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
to cook somebody's goose
  (từ lóng) giết ai, khử ai đi

Các câu ví dụ:

1. Knowing the dogs are hungry, Nguyen Thi Ngoc, homeowner, divides cooked rice into portions for the animals, most of which are paralyzed.

Nghĩa của câu:

Biết đàn chó đói, chị Nguyễn Thị Ngọc, chủ nhà chia cơm thành từng phần cho các con, hầu hết các con đều nằm liệt.


2. Hotel and tour booking company Ivivu entered the market in May with ready-to-eat dinners that it advertises can be cooked in 10 minutes.


3. Nguyen Trong Binh "There would be nothing better than a soup of field crabs cooked with katuk and luffa in this rainy season," I told my older brother on the phone when he asked what I would like as a treat on coming home.


4. Be strong at first and gradually reduce to ensure the chicken is fully cooked.


5. The chicken is cooked to an eye-catching golden color, served with vegetables, cucumbers and various dipping sauces including homemade fish sauce, salt and pepper lime or chili salt, lime juice.


Xem tất cả câu ví dụ về cook /kuk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…