convert /kən'və:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào)
người thay đổi chính kiến
ngoại động từ
làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái
to convert someone to Christianity → làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc
đổi, biến đổi
to convert iton into steel → biến sắt ra thép
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô
to convert funds to one's own use → biển thủ tiền quỹ, thụt két
to convert timber
xẻ gỗ (còn vỏ)
@convert
(Tech) đổi, chuyển hoán/đổi (đ)
@convert
làm nghịch đảo, biến đổi
Các câu ví dụ:
1. But an effort by the city to re-house some of the city's threatened poor in low-cost but flood-resilient buildings is winning converts, not least among flood-battered slum-dwellers.
Xem tất cả câu ví dụ về convert /kən'və:t/