converter /kən'və:tə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kỹ thuật) lò chuyển
(điện học) máy đổi điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy ghi chữ số, máy ghi mật mã
@converter
(Tech) bộ đổi; bộ đổi tần; bộ đổi điện; bộ đổi trở kháng; bộ đổi mã; bộ biến năng
@converter
(máy tính) máy biển, máy đổi (điện)
analog to digital c. máy biến tương tự số
angle to digit c. máy đổi vị trí góc thành dạng chữ số
binary to decimal máy biến nhị phân, thập phân (các số nhị phân
thành các số thập phân).
code c. máy đổi mã
data c. máy biến đổi các số liệu
film c. máy biến có phin
number c. máy đổi số (của một hệ thống đếm thành một hệ thống khác)
pulse c. máy biến xung
radix c. máy đổi hệ thống đếm
rotating c. máy đổi điện quay
serial to parallel c. (máy tính) máy biến nối tiếp song song
Các câu ví dụ:
1. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.
Nghĩa của câu:Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.
Xem tất cả câu ví dụ về converter /kən'və:tə/