consult /kən'sʌlt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
to consult a lawyer → hỏi ý kiến luật sư
tra cứu, tham khảo
to consult a dictionary → tra (cứu) tự điển
to consult a map → coi bản đồ
to consult history → tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử
quan tâm, để ý, lưu ý, nghĩ đến
to consult common interests → nghĩ đến quyền lợi chung
to consult someone's feelings → lưu ý đến tình cảm của ai
nội động từ
bàn bạc, thảo luận, trao đổi ý kiến, hội ý
to consult together → thảo luận bàn bạc với nhau
we have consulted about the matter → chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy
to consult one's pillow
nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ
@consult
(Tech) cố vấn, tham vấn (đ)
Các câu ví dụ:
1. "We have seen the photos and governments are being consulted on how best to have that examined," he added.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem các bức ảnh và các chính phủ đang được hỏi ý kiến về cách tốt nhất để kiểm tra nó", ông nói thêm.
2. The Japan International Cooperation Agency (JICA), which the ministry has consulted, has proposed that in addition to constructing a new railway, Vietnam should spend $1.
Xem tất cả câu ví dụ về consult /kən'sʌlt/