consent /kən'sent/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành)
by greneral (common) consent → do sự ưng thuận chung, được toàn thể nhất trí tán thành
by mutual consent → do hai bên bằng lòng
with one consent → được toàn thể tán thành
to carry the consent of somebody → được sự tán thành của ai
'expamle'>age of consent
tuổi kết hôn, tuổi cập kê
silence gives consent
(xem) silence
nội động từ
đồng ý, ưng thuận, thoả thuận; tán thành
=to consent to a plan → tán thành một kế hoạch
@consent
(Tech) ưng thuận
Các câu ví dụ:
1. They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of poverty.
Nghĩa của câu:Họ được mệnh danh là những tay đào vàng "lấy chồng ngoại làm vật đổi đời", đồng ý rời quê hương và kết duyên với những người đàn ông ngoại quốc lớn tuổi vì nghèo.
Xem tất cả câu ví dụ về consent /kən'sent/