Conglomerate
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh nghiệp
+ Một hãng bao gồm công ty mẹ và các công ty con mà chúng không liên quan với nhau trong các hoạt động và thị trường.
Các câu ví dụ:
1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.
Nghĩa của câu:Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.
Xem tất cả câu ví dụ về Conglomerate