concurrent /kən'kʌrənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xảy ra đồng thời, trùng nhau
hợp vào, góp vào, giúp vào
đồng lòng, đồng ý, nhất trí; hợp nhau
concurrent opinions → ý kiến nhất trí
(toán học) đồng quy
concurrent fire insurance
bảo hiểm hoả hoạn liên đới (do nhiều hãng chia nhau tiền bồi thường)
concurrent lease
hợp đồng thuê ký gối (ký khi hợp đồng ký trước chưa hết hạn)
@concurrent
(Tech) đồng qui; đồng thời
@concurrent
sự đồng quy
Các câu ví dụ:
1. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.
Nghĩa của câu:Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.
Xem tất cả câu ví dụ về concurrent /kən'kʌrənt/