concomitant /kən'kɔmitənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời
concomitant circumstances → những trường hợp cùng xảy ra một lúc
(y học) đồng phát
danh từ
sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi
sleeplessness is often a concomitant of anxiety → sự khó ngủ thường đi đôi với lo âu
@concomitant
(Tech) kèm theo; trùng nhau, đồng hành
@concomitant
kềm theo, đồng hành, trùng nhau